TT |
Mã sản phẩm |
Frit trong |
(℃) |
C.O.E (x10-7℃) |
Điểm biến mềm |
Mô tả ứng dụng |
Dải nhiệt độ nung |
1 |
FT-01 |
Chì và Bo cao |
900-1000 |
279 |
610 |
Thích hợp ngói lợp, sứ mỹ nghệ |
2 |
FT-02 |
Chì và Bo cao |
900-1000 |
251 |
610 |
Thích hợp ngói lợp, sứ mỹ nghệ |
3 |
FT-03 |
Độ trong cao |
1080-1120 |
180 |
690 |
Thích hợp cho gạch ốp ngoài trời nung nhanh đơn hay đôi.Độ trắng và trong rất tốt |
4 |
FT-04 |
Độ trong cao |
1140-1180 |
190 |
790 |
Cho gạch lát nung đơn. Độ sáng bóng cao và chịu ăn mòn tốt. |
5 |
FT-05 |
Độ trong cao |
1100-1150 |
190 |
750 |
Cho gạch ốp tường trong bên trong. Có độ sáng và phẳng cao |
6 |
FT-06 |
Độ trong cao |
1000-1060 |
218 |
685 |
Cho gạch ốp trong nhà với nhiệt độ nung đôi thấp |
7 |
FT-07 |
Độ trong cao |
1150-1210 |
190 |
1090 |
Cho gạch lát nung đơn hay sứ vệ sinh |
8 |
FT-08 |
Độ trong cao |
1150-1200 |
185 |
800 |
Cho gạch lát nung đơn |
9 |
FT-09 |
Độ trong cao |
1150-1200 |
188 |
810 |
Cho gạch lát nung đơn |
10 |
FT-10 |
Bo cao |
700-1000 |
280 |
560 |
Cho ngói, sứ mỹ nghệ |
11 |
FT-11 |
Chì cao |
600-900 |
290 |
520 |
Cho ngói, sứ mỹ nghệ |
12 |
FT-12 |
Độ trong cao |
1090-1130 |
190 |
710 |
Cho gạch ốp trong nhà nung nhanh đơn hay đôi. Cho độ phẳng và bóng tốt. | |