STT |
Mã số |
Tên hàng |
Ứng dụng |
Qui cách |
Xuất xứ |
1 |
PG-01 |
STPP _ dùng cho men |
Na3P3O10≥94%, Độ trắng≥90% |
25kg/bao |
Thái lan |
PG-02 |
STPP _ dùng cho men |
Cải thiện tính lưu động cho men |
Trung Quốc |
PG-03 |
STPP s dùng cho xương |
Trung Quốc |
PG-04 |
STPP s CM220,CM221,J8003,J8020 |
Trung Quốc |
2 |
PG-05 |
Acrylate ( thay thế men STPP) |
Thay thế STPP cho men |
300kg/ thùng |
Trung Quốc |
PG-06 |
Acrylic ( thay thế STPP dùng cho xương) |
Thay thế STPP cho xương |
3 |
PG-07 |
SP 101 |
Thay thế STPP xương |
300kg/thùng |
Truing Quốc |
4 |
PG-08 |
Zircosil C |
Chất tạo đục |
25kg/bao |
Thái Lan |
5 |
PG-09 |
Zircosil |
Chất tạo đục |
25kg/bao |
Thái Lan |
6 |
PG-10 |
T100 (Lidnopon sunfuanat) |
Chất làm cứng xương |
25kg/bao |
Trung Quốc |
7 |
PG-11 |
CMC-KDS |
Chất chống thối men |
25kg/ bao |
Nhật Bản |
8 |
PG-12 |
CMC ( Loại A) |
Chất chống thối men |
25kg/ bao |
Trung Quốc |
9 |
PG-13 |
W127–Flat Clave |
chất chống công vênh, giãn nỡ…. |
25kg/bao |
Đài Loan |
10 |
PG-14 |
Engobe |
Loại nung đơn hoặc nung đôi |
25 kg/ bao |
Trung Quốc |
Nhiệt độ nung phụ thuộc vào điều kiện ssản xuất hay ở nhiệt độ1000℃~1200℃ |
11 |
PG-15 |
Engobe under tile |
Chống dính con lăn |
25 kg/ bao |
Ý |
12 |
PG-16 |
Fixative – Keo in |
|
150kg/ thùng |
Đài Loan |
13 |
PG-17 |
Bột in men |
Men in trong, đục va mờ |
25kg/bao |
Đài Loan |
Nhiệt độ nung từ 1000 đến 1200 oC |
14 |
PG-18 |
Bột in chìm |
|
25kg /bao |
Nhật |
15 |
PG-19 |
Printing oil ( Dầu in – dạng lỏng ) |
Có hai loại độ nhớt thấp và độ nhớt cao. Có thể điều chỉnh để đạt chỉ số từ 55 đến 65(30℃)để được chất lượng tốt. |
125kg/thùng |
Đài Loan |
16 |
PG-20 |
Dầu in Roto |
|
125kg/thùng |
Đài Loan |
17 |
PG-21 |
PEG – 600 |
|
225kg/ thùng |
Indonesia – Hàn Quốc |
PG-22 |
PEG – 400 |
|
18 |
PG-23 |
MEG |
|
225kg / thùng |
Ma Lai |
19 |
PG-24 |
Aqualic |
|
300kg/ thùng |
Nhật |
20 |
PG-25 |
Thickness |
|
125kg/ thùng |
Nhật |
21 |
PG-26 |
Stick for medium |
|
125kg/thùng |
Nhật Bản |
22 |
PG-27 |
T130 |
|
125kg/thùng |
Đài Loan |
23 |
PG-28 |
Luster |
Phân loại theo nhiệt độ ứng dụng |
25kg /bao |
Đài Loan Trung quốc |
Nhiệt độ thấp: 950℃~1050 ℃ |
Nhiệt độ trung bình: 1060℃~1140℃ |
Nhiệt độ cao:1150℃~1250℃ |
24 |
PG-29 |
Glycerin 99.7% |
|
250kg/thùng |
Ma Lai |
|
25 |
PG-29 |
Oxít kẽm - 99.8% |
|
25kg/bao |
Đài Loan |
PG-30 |
Oxít kẽm - 99.5% |
|
Trung Quốc |
26 |
PG-31 |
Oxit magie 85% |
|
25kg/bao |
Trung Quốc |
PG-32 |
Oxit magie 85% |
|
Đài Loan |
27 |
PG-33 |
O xít nhôm A10 |
|
25kg/bao |
Đức |
28 |
PG-34 |
O xít nhôm A45 |
|
25kg/bao |
Đức |
29 |
PG-35 |
Liên kết dẻo |
Tăng cường độ thân mộc từ 20-30% |
50kg/bao |
Trung quốc |
|